Đọc nhanh: 苹果核 (biền quả hạch). Ý nghĩa là: Hạt táo.
Ý nghĩa của 苹果核 khi là Danh từ
✪ Hạt táo
苹果核就是苹果外层吃光后剩下的那一部分,苹果核含有少量有害物质——氢氰酸。氢氰酸大量沉积在身体,会导致头晕、头痛、呼吸速率加快等症状,严重时可能出现昏迷。但也不必过分担心,苹果中的氢氰酸主要存在于果核,果肉里并没有。 需要提醒的是:吃苹果时习惯啃到果核,虽不会马上导致中毒,但长期这样吃,的确对健康不利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果核
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
核›
苹›