鸧鹒 cāng gēng

Từ hán việt: 【thương canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸧鹒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương canh). Ý nghĩa là: chim Thương canh; chim Hoàng li; chim hoàng ly.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸧鹒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸧鹒 khi là Danh từ

chim Thương canh; chim Hoàng li; chim hoàng ly

黄鹂也作仓庚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸧鹒

  • - 枝头 zhītóu 有只 yǒuzhǐ 鸧在 cāngzài 鸣叫 míngjiào

    - Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 日落 rìluò 时鸧 shícāng 回巢 huícháo 栖息 qīxī

    - Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸧鹒

Hình ảnh minh họa cho từ 鸧鹒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸧鹒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丶フフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUPYM (人山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E27
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOPYM (戈人心卜一)
    • Bảng mã:U+9E52
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp