Hán tự: 芹
Đọc nhanh: 芹 (cần). Ý nghĩa là: rau cần; cần tây. Ví dụ : - 药芹。 thuốc làm từ rau cần.
Ý nghĩa của 芹 khi là Danh từ
✪ rau cần; cần tây
芹菜
- 药芹
- thuốc làm từ rau cần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹
- 药芹
- thuốc làm từ rau cần.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芹›