qín

Từ hán việt: 【cần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần). Ý nghĩa là: rau cần; cần tây. Ví dụ : - 。 thuốc làm từ rau cần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rau cần; cần tây

芹菜

Ví dụ:
  • - 药芹 yàoqín

    - thuốc làm từ rau cần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 药芹 yàoqín

    - thuốc làm từ rau cần.

  • - qiàng 芹菜 qíncài

    - chần rau cần.

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芹菜 qíncài

    - Tôi không thích ăn cần tây.

  • - 这份 zhèfèn 色拉 sèlā shì yóu 苹果 píngguǒ 土豆 tǔdòu 芹菜 qíncài 做成 zuòchéng de

    - Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 芹菜 qíncài duì 健康 jiànkāng hěn yǒu 好处 hǎochù

    - Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芹

Hình ảnh minh họa cho từ 芹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
    • Bảng mã:U+82B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình