Đọc nhanh: 芹耶 (cần gia). Ý nghĩa là: Cần Giờ.
✪ Cần Giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹耶
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 药芹
- thuốc làm từ rau cần.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 你 能 来 难道 不耶 ?
- Bạn có thể đến chẳng phải sao?
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 你 知道 耶稣 吗 ?
- Bạn có biết chúa Giêsu không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芹耶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹耶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耶›
芹›