Đọc nhanh: 花椒油 (hoa tiêu du). Ý nghĩa là: Dầu hoa tiêu.
Ý nghĩa của 花椒油 khi là Danh từ
✪ Dầu hoa tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花椒油
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 焙 一点 花椒
- sấy một chút hoa tiêu
- 我 买 了 花生油
- Tôi đã mua dầu đậu phộng.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花椒油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花椒油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
油›
花›