Đọc nhanh: 花手 (hoa thủ). Ý nghĩa là: Múa quạt.
✪ Múa quạt
释义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 他 的 手上 挂 了 花
- Tay của anh ấy đã bị thương.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
- 我们 亲手 种植 了 这些 花
- Chúng tôi tự tay trồng những bông hoa này.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
花›