花房 huāfáng

Từ hán việt: 【hoa phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa phòng). Ý nghĩa là: nhà ấm trồng hoa; nhà kiếng trồng hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花房 khi là Danh từ

nhà ấm trồng hoa; nhà kiếng trồng hoa

养花草的温室

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花房

  • - 房子 fángzi 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Phía sau nhà có một vườn hoa.

  • - 奶奶 nǎinai zhǒng de 茉莉花 mòlihuā kāi le 扑鼻 pūbí de 香气 xiāngqì 充满 chōngmǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.

  • - yòng 花饰 huāshì 房间 fángjiān

    - Dùng hoa trang trí phòng.

  • - yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì le 房间 fángjiān

    - Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.

  • - 我大 wǒdà 谱儿 pǔer 算了 suànle 一下 yīxià gài 三间房 sānjiānfáng 得花近 déhuājìn 万元 wànyuán

    - tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.

  • - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú

    - động phòng hoa chúc

  • - zài huā 房里 fánglǐ 盘旋 pánxuán le 半天 bàntiān cái 离开 líkāi

    - anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.

  • - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

  • - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

  • - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - 负责 fùzé 收拾 shōushí 房子 fángzi jiān 打扫 dǎsǎo 花园 huāyuán

    - Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 花光 huāguāng le de 积蓄 jīxù

    - Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.

  • - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • - 花香 huāxiāng 挥满 huīmǎn 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi shì 一幢 yīchuáng 带有 dàiyǒu 花园 huāyuán de 房子 fángzi

    - Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì 房间 fángjiān

    - Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.

  • - 二房 èrfáng de 花园 huāyuán 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.

  • - 月季花 yuèjìhuā zuì 里面 lǐmiàn 一层 yīcéng 包住 bāozhù 花心 huāxīn 好像 hǎoxiàng 小姑娘 xiǎogūniang zài 房屋里 fángwūlǐ 躲来躲去 duǒláiduǒqù

    - Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花房

Hình ảnh minh họa cho từ 花房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao