Đọc nhanh: 芦笋 (lô duẩn). Ý nghĩa là: Măng tây.
Ý nghĩa của 芦笋 khi là Danh từ
✪ Măng tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦笋
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 我 喜欢 吃 竹笋
- Tôi thích ăn măng tre.
- 这个 菜里 有 竹笋
- Món ăn này có măng tre.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 这根 笋 非常 新鲜
- Cây măng này rất tươi.
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦笋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笋›
芦›