芫茜 yán qiàn

Từ hán việt: 【nguyên thiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芫茜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên thiến). Ý nghĩa là: Lá mùi tàu, ngò gai (rau thơm, rau sống).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芫茜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芫茜 khi là Danh từ

Lá mùi tàu, ngò gai (rau thơm, rau sống)

芫茜,又名香菜、胡荽、香荽、元荽、园荽、芫荽等,属伞形花科一二年生蔬菜,原产地中海沿岸,汉武帝时张骞出使西域引入我国。 其以鲜嫩的茎叶供食,具有特殊的香味,生、熟食均可,主要用作配料调味,多用作凉拌菜佐料,或烫料、面类菜中提味用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芫茜

  • - 茜纱 qiànshā

    - lụa đỏ.

  • - 我会 wǒhuì ràng 苏茜用 sūqiànyòng 质谱仪 zhìpǔyí 分析 fēnxī 肺部 fèibù de 积水 jīshuǐ

    - Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芫茜

Hình ảnh minh họa cho từ 芫茜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芫茜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán , Yuán
    • Âm hán việt: Diêm , Nguyên
    • Nét bút:一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMU (廿一一山)
    • Bảng mã:U+82AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn , Xī
    • Âm hán việt: Thiến , Trệ , Tây ,
    • Nét bút:一丨丨一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMCW (廿一金田)
    • Bảng mã:U+831C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình