Đọc nhanh: 芋头色 (vu đầu sắc). Ý nghĩa là: tử đinh hương (màu).
Ý nghĩa của 芋头色 khi là Danh từ
✪ tử đinh hương (màu)
lilac (color)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芋头色
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 街头 到处 是 特色美食
- Trên phố đâu đâu cũng là ẩm thực đặc sắc.
- 她 的 头发 是 黑色 的
- Tóc cô ấy màu đen.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 陌头 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên đường rất đẹp.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芋头色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芋头色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
色›
芋›