Đọc nhanh: 节育 (tiết dục). Ý nghĩa là: hạn chế sinh đẻ; tránh thai; kế hoạch hoá gia đình; khống chế sinh đẻ; tiết dục.
Ý nghĩa của 节育 khi là Động từ
✪ hạn chế sinh đẻ; tránh thai; kế hoạch hoá gia đình; khống chế sinh đẻ; tiết dục
节制生育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节育
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm育›
节›