Đọc nhanh: 节徽 (tiết huy). Ý nghĩa là: biểu tượng quy định của ngày lễ.
✪ biểu tượng quy định của ngày lễ
为某个特定的节日规定的徽记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节徽
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徽›
节›