Đọc nhanh: 节货 (tiết hoá). Ý nghĩa là: hàng hoá theo mùa; hàng hoá theo ngày lễ.
Ý nghĩa của 节货 khi là Danh từ
✪ hàng hoá theo mùa; hàng hoá theo ngày lễ
顺应节日入市的货品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节货
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
货›