Đọc nhanh: 节候 (tiết hậu). Ý nghĩa là: khí hậu mùa; mùa và thời tiết.
Ý nghĩa của 节候 khi là Danh từ
✪ khí hậu mùa; mùa và thời tiết
季令和气候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节候
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 国庆节 是 在 什么 时候 ?
- Ngày Quốc khánh là khi nào?
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 情人节 是 什么 时候 ?
- Lễ tình nhân là ngày nào?
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
节›