Đọc nhanh: 艾冬花 (ngải đông hoa). Ý nghĩa là: Flos Farfarae, hoa coltsfoot (dùng trong TCM).
Ý nghĩa của 艾冬花 khi là Danh từ
✪ Flos Farfarae
✪ hoa coltsfoot (dùng trong TCM)
coltsfoot flower (used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾冬花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艾冬花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艾冬花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
艾›
花›