Đọc nhanh: 艺队 (nghệ đội). Ý nghĩa là: đoàn nghệ thuật.
Ý nghĩa của 艺队 khi là Danh từ
✪ đoàn nghệ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艺队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艺›
队›