Đọc nhanh: 良方 (lương phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc hiệu quả, chiến lược hiệu quả, (nghĩa bóng) kế hoạch tốt.
Ý nghĩa của 良方 khi là Danh từ
✪ đơn thuốc hiệu quả
effective prescription
✪ chiến lược hiệu quả
effective strategy
✪ (nghĩa bóng) kế hoạch tốt
fig. good plan
✪ thuốc tốt
good medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
良›