Đọc nhanh: 船屋 (thuyền ốc). Ý nghĩa là: Nhà thuyền.
Ý nghĩa của 船屋 khi là Danh từ
✪ Nhà thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船屋
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
船›