Đọc nhanh: 手刹车 (thủ sát xa). Ý nghĩa là: Phanh tay.
Ý nghĩa của 手刹车 khi là Danh từ
✪ Phanh tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手刹车
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 她 开始 刹车 了
- Cô ấy bắt đầu tắt máy.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 计划 突然 被 刹车 了
- Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手刹车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手刹车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
手›
车›