Đọc nhanh: 航空器 (hàng không khí). Ý nghĩa là: các loại máy bay.
Ý nghĩa của 航空器 khi là Danh từ
✪ các loại máy bay
指在大气层中飞行的飞行器,如气球、飞艇、飞机等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空器
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 空中 航线
- đường bay; đường hàng không.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 航空公司
- công ty hàng không
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 航空信
- thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
- 民用航空
- hàng không dân dụng
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 罗盘 是 航行 仪器
- Compass là một công cụ điều hướng.
- 航空事业
- ngành hàng không
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航空器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航空器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
空›
航›