Đọc nhanh: 航次 (hàng thứ). Ý nghĩa là: chuyến tàu; chuyến bay, số lần (xuất phát của chuyến tàu, chuyến bay).
Ý nghĩa của 航次 khi là Danh từ
✪ chuyến tàu; chuyến bay
船舶、飞机出航编排的次第
✪ số lần (xuất phát của chuyến tàu, chuyến bay)
出航的次数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航次
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 辞 无 诠次
- nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
航›