Đọc nhanh: 航天 (hàng thiên). Ý nghĩa là: hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ), hàng không; liên quan đến hàng không. Ví dụ : - 航天技术 kỹ thuật hàng không. - 航天事业 ngành hàng không
Ý nghĩa của 航天 khi là Danh từ
✪ hàng không vũ trụ (vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ)
指人造卫星、宇宙飞船等在地球附近空间或太阳系空间飞行
✪ hàng không; liên quan đến hàng không
跟航天有关的
- 航天技术
- kỹ thuật hàng không
- 航天事业
- ngành hàng không
So sánh, Phân biệt 航天 với từ khác
✪ 航空 vs 航天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航天
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 航天事业
- ngành hàng không
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 航天技术
- kỹ thuật hàng không
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 这种 新 材料 是 航天工业 的 副产品
- Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 昨天 航船 出发 了
- Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
航›