Đọc nhanh: 臭弹 (xú đạn). Ý nghĩa là: đạn lép; pháo điếc; pháo lép.
Ý nghĩa của 臭弹 khi là Danh từ
✪ đạn lép; pháo điếc; pháo lép
失效打不响的炮弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 那枚 炮弹 好像 臭 了
- Quả pháo kia có vẻ hỏng rồi.
- 这颗 子弹 臭 了
- Viên đạn này hư rồi.
- 这批 子弹 都 臭 掉 了
- Lô đạn này đều hỏng mất rồi.
- 那颗 子弹 怎么 臭 了 呢
- Sao viên đạn kia lại hỏng chứ.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
臭›