自由资源 Zìyóu zīyuán

Từ hán việt: 【tự do tư nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自由资源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự do tư nguyên). Ý nghĩa là: tài nguyên tự do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自由资源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自由资源 khi là Danh từ

tài nguyên tự do

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由资源

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 地球 dìqiú 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.

  • - 山谷 shāngǔ yùn 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - xiǎng 泰国 tàiguó 自由 zìyóu xíng

    - Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.

  • - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • - 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - tự do bình đẳng

  • - 来去自由 láiqùzìyóu

    - tự do đi lại.

  • - 人身自由 rénshēnzìyóu

    - tự do thân thể.

  • - 我们 wǒmen yào 开发 kāifā 自然资源 zìránzīyuán

    - Chúng ta cần khai thác tài nguyên.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 大自然 dàzìrán 提供 tígōng le 许多 xǔduō 资源 zīyuán

    - Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自由资源

Hình ảnh minh họa cho từ 自由资源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由资源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao