Đọc nhanh: 吉芬反论 (cát phân phản luận). Ý nghĩa là: Nghịch Lý Bánh Mì (Giffen’s Paradox) Nghịch lý này mô tả thực trạng: khi giá nhu yếu phẩm tăng; người nghèo có xu hướng sử dụng nhiều hàng hóa thứ cấp hơn..
Ý nghĩa của 吉芬反论 khi là Danh từ
✪ Nghịch Lý Bánh Mì (Giffen’s Paradox) Nghịch lý này mô tả thực trạng: khi giá nhu yếu phẩm tăng; người nghèo có xu hướng sử dụng nhiều hàng hóa thứ cấp hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉芬反论
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉芬反论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉芬反论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
吉›
芬›
论›