Đọc nhanh: 自由活动 (tự do hoạt động). Ý nghĩa là: thời gian rảnh (giữa các hoạt động có tổ chức).
Ý nghĩa của 自由活动 khi là Từ điển
✪ thời gian rảnh (giữa các hoạt động có tổ chức)
free time (between organized activities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由活动
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 自由落体 运动
- rơi tự do.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 这次 活动 由 他 协办
- Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自由活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
活›
由›
自›