Đọc nhanh: 自卸车 (tự tá xa). Ý nghĩa là: xe tải tự đổ.
Ý nghĩa của 自卸车 khi là Danh từ
✪ xe tải tự đổ
dump truck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卸车
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 你 可以 去 租 自行车
- Bạn có thể đi thuê xe đạp.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自卸车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卸车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
自›
车›