Đọc nhanh: 自动承保 (tự động thừa bảo). Ý nghĩa là: Tự động nhận bảo hiểm.
Ý nghĩa của 自动承保 khi là Từ điển
✪ Tự động nhận bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动承保
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 自由落体 运动
- rơi tự do.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自动承保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自动承保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
动›
承›
自›