Đọc nhanh: 自伤 (tự thương). Ý nghĩa là: tự thương hại; tự thương cảm; tủi thân; tự thương thân; tủi, tự hại mình; tự làm tổn thương mình.
Ý nghĩa của 自伤 khi là Động từ
✪ tự thương hại; tự thương cảm; tủi thân; tự thương thân; tủi
自我悲伤感怀
✪ tự hại mình; tự làm tổn thương mình
自己伤害自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自伤
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 她 在 压抑 自己 的 悲伤
- Anh đang kìm nén nỗi đau.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 小心 别 把 自己 努伤
- Cẩn thận đừng tự làm mình bị thương.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 自私 的 行为 会 伤害 到 他人
- Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.
- 她 的话 伤 了 我 的 自尊心
- Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.
- 他 故意伤害 了 自己 的 手
- Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
自›