臀沟 tún gōu

Từ hán việt: 【đồn câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臀沟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồn câu). Ý nghĩa là: nếp gấp mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臀沟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臀沟 khi là Danh từ

nếp gấp mông

gluteal fold

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臀沟

  • - 小河沟 xiǎohégōu ér

    - sông nhỏ

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • - 非法 fēifǎ 改变 gǎibiàn 胎儿 tāiér 胎位 tāiwèi 使 shǐ zhī 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn

    - Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?

  • - tún shàng yǒu 胎记 tāijì

    - Anh ấy có một vết bớt ở mông.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 挖沟 wāgōu zhàn le 他家 tājiā de 地基 dìjī

    - đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 沟渎 gōudú

    - mương rãnh

  • - 垄沟 lǒnggōu

    - rãnh.

  • - gōu

    - bùn đọng ở ao

  • - 沟壑 gōuhè

    - khe suối

  • - 沟洫 gōuxù

    - kênh rạch; mương máng

  • - 沟沿儿 gōuyáner

    - hai bờ mương máng

  • - 沟壑纵横 gōuhèzònghéng

    - khe rãnh ngang dọc

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 冷天 lěngtiān ràng de 臀部 túnbù 很痛 hěntòng

    - Trời lạnh làm tôi đau hông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臀沟

Hình ảnh minh họa cho từ 臀沟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臀沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Tún
    • Âm hán việt: Đồn
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SEB (尸水月)
    • Bảng mã:U+81C0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình