Đọc nhanh: 膛径 (thang kính). Ý nghĩa là: lỗ khoan (tức là đường kính của nòng súng).
Ý nghĩa của 膛径 khi là Danh từ
✪ lỗ khoan (tức là đường kính của nòng súng)
bore (i.e. diameter of a gun barrel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膛径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膛径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膛径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
膛›