Đọc nhanh: 腐陋 (hủ lậu). Ý nghĩa là: Mục nát chật hẹp, chỉ cái đầu óc không còn hợp thời nữa..
Ý nghĩa của 腐陋 khi là Tính từ
✪ Mục nát chật hẹp, chỉ cái đầu óc không còn hợp thời nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐陋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腐›
陋›