Đọc nhanh: 腌渍 (yêm tí). Ý nghĩa là: chữa khỏi, muối, dưa muối.
Ý nghĩa của 腌渍 khi là Động từ
✪ chữa khỏi
cured
✪ muối
salted
✪ dưa muối
to pickle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌渍
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 血渍 斑斑
- vết máu loang lổ
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
- 洒 一点 在 污渍 上
- Tôi sẽ rắc nó lên vết bẩn.
- 他 行为 有些 腌臜
- Hành vi của anh ấy có chút bẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腌渍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腌渍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渍›
腌›