Đọc nhanh: 腌橄榄 (yêm cảm lãm). Ý nghĩa là: Quả ôliu đã được bảo quản.
Ý nghĩa của 腌橄榄 khi là Danh từ
✪ Quả ôliu đã được bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌橄榄
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 这肉 腌 了 不能 吃
- Thịt này hỏng rồi không thể ăn.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 这里 环境 真 腌臜
- Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 那 地方 太 腌臜 了
- Nơi đó quá bẩn rồi.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腌橄榄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腌橄榄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榄›
橄›
腌›