Đọc nhanh: 脸都绿了 (kiểm đô lục liễu). Ý nghĩa là: xanh mặt (thành ngữ), trông không khỏe.
Ý nghĩa của 脸都绿了 khi là Thành ngữ
✪ xanh mặt (thành ngữ)
green in the face (idiom)
✪ trông không khỏe
to look unwell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸都绿了
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸都绿了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸都绿了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
绿›
脸›
都›