Đọc nhanh: 脑下垂体 (não hạ thuỳ thể). Ý nghĩa là: tuyến yên.
Ý nghĩa của 脑下垂体 khi là Danh từ
✪ tuyến yên
垂体:内分泌腺之一,在脑的底部, 体积很小, 能产生多种不同的激素来调节动物体的生长、发育和其他内分泌腺的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑下垂体
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 脑 控制 着 身体 活动
- Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 就 会 影响 到 下丘脑
- Tôi vi phạm vùng dưới đồi.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 她 的 体温 降 下不来
- Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑下垂体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑下垂体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
体›
垂›
脑›