胚布马长 pēi bù mǎ zhǎng

Từ hán việt: 【phôi bố mã trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胚布马长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phôi bố mã trưởng). Ý nghĩa là: độ dài vải đã hoàn thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胚布马长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胚布马长 khi là Danh từ

độ dài vải đã hoàn thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚布马长

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - 骑着马 qízhemǎ zài 布鲁克林 bùlǔkèlín 大桥 dàqiáo shàng pǎo a

    - Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?

  • - 一百零八 yìbǎilíngbā 厘米 límǐ 长布 zhǎngbù

    - Vải dài một trăm lẻ tám centimet.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 侍卫长 shìwèizhǎng 马上 mǎshàng 犯人 fànrén 带来 dàilái

    - Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.

  • - 校长 xiàozhǎng 般布 bānbù xīn de 校规 xiàoguī

    - Hiệu trưởng ban hành quy định mới.

  • - 校长 xiàozhǎng 宣布 xuānbù 放假 fàngjià

    - Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.

  • - 这块 zhèkuài 布长 bùzhǎng 五寸 wǔcùn

    - Miếng vải này dài năm tấc.

  • - 福布斯 fúbùsī 警长 jǐngzhǎng 公开 gōngkāi 声明 shēngmíng

    - Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 局长 júzhǎng le

    - Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi

  • - 马雅 mǎyǎ 终于 zhōngyú 和布 hébù 鲁迪 lǔdí · 珍娜 zhēnnà 交往 jiāowǎng le

    - Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.

  • - 马上 mǎshàng bāng 我查 wǒchá 一下 yīxià 布朗 bùlǎng 名下 míngxià de 档案袋 dàngàndài

    - Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư

  • - 这匹布丈 zhèpǐbùzhàng 一下 yīxià 长度 chángdù

    - Đo một chút chiều dài của tấm vải này.

  • - 古人 gǔrén yòng 长策 chángcè 赶马 gǎnmǎ

    - Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.

  • - zài 一个 yígè 马戏团 mǎxìtuán 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.

  • - 他们 tāmen shì 青梅竹马 qīngméizhúmǎ 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.

  • - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • - 这条布 zhètiáobù 长三 chángsān 五分 wǔfēn

    - Mảnh vải này dài ba mét năm phân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胚布马长

Hình ảnh minh họa cho từ 胚布马长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胚布马长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēi
    • Âm hán việt: Phôi
    • Nét bút:ノフ一一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMFM (月一火一)
    • Bảng mã:U+80DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao