Đọc nhanh: 胚布马长 (phôi bố mã trưởng). Ý nghĩa là: độ dài vải đã hoàn thành.
Ý nghĩa của 胚布马长 khi là Danh từ
✪ độ dài vải đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚布马长
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 校长 般布 新 的 校规
- Hiệu trưởng ban hành quy định mới.
- 校长 宣布 放假
- Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
- 这块 布长 五寸
- Miếng vải này dài năm tấc.
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胚布马长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胚布马长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
胚›
长›
马›