Đọc nhanh: 胚叶 (phôi hiệp). Ý nghĩa là: tầng phôi; lớp phôi, phôi bàn.
Ý nghĩa của 胚叶 khi là Danh từ
✪ tầng phôi; lớp phôi
胚层:人或高等动物的胚胎,由于细胞的迅速分裂,胚胎体内的细胞不断增加,于是分裂为三层,即外胚层、中胚层和内胚层,总称胚层也叫胚叶
✪ phôi bàn
构成动物早期胚胎的细胞层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚叶
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胚叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胚叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
胚›