肾亏 là gì?: 肾亏 (thận khuy). Ý nghĩa là: thận hư.
Ý nghĩa của 肾亏 khi là Danh từ
✪ thận hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾亏
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肾亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肾亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
肾›