肺循环 fèixúnhuán

Từ hán việt: 【phế tuần hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肺循环" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế tuần hoàn). Ý nghĩa là: sự tuần hoàn của phổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肺循环 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肺循环 khi là Danh từ

sự tuần hoàn của phổi

心脏收缩的时候,右心室中含有二氧化碳的血液,经过肺动脉流入肺部,在肺内进行气体交换,排出多余的二氧化碳,吸收新鲜的氧气,经过肺静脉流入左心房,再流入左心室血液的这种 循环叫做肺循环,也叫小循环

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺循环

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - dài zhe 星星 xīngxing 形状 xíngzhuàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.

  • - dài zhe 花环 huāhuán

    - Cô ấy đeo vòng hoa.

  • - 循环 xúnhuán 交替 jiāotì

    - luân chuyển vòng quanh.

  • - yǎng 循环 xúnhuán 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.

  • - 公司 gōngsī 遵循 zūnxún 环保 huánbǎo 标准 biāozhǔn

    - Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

  • - 循环往复 xúnhuánwǎngfù

    - tuần hoàn lặp đi lặp lại.

  • - 循环小数 xúnhuánxiǎoshù

    - số lẻ tuần hoàn

  • - 恶性循环 èxìngxúnhuán

    - tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).

  • - 碳循环 tànxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 环境 huánjìng

    - Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.

  • - 良性循环 liángxìngxúnhuán

    - tuần hoàn tốt.

  • - shuǐ 不断 bùduàn 循环 xúnhuán

    - Nước tuần hoàn không ngừng.

  • - 局部 júbù 软组织 ruǎnzǔzhī 挛缩 luánsuō 血液循环 xuèyèxúnhuán 不良 bùliáng

    - một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.

  • - 血液循环 xuèyèxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 循环 xúnhuán 周而复始 zhōuérfùshǐ 结束 jiéshù zài 起点 qǐdiǎn huò 持续 chíxù 重复 chóngfù 自身 zìshēn de 系列 xìliè huò 过程 guòchéng 循环 xúnhuán

    - là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肺循环

Hình ảnh minh họa cho từ 肺循环

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肺循环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao