育有 yù yǒu

Từ hán việt: 【dục hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "育有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục hữu). Ý nghĩa là: trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 育有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 育有 khi là Động từ

trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ)

to be the parent of (a child)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育有

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 科技 kējì duì 教育 jiàoyù yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - 她育 tāyù yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cô ấy sinh được hai đứa con.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 大型 dàxíng 体育场 tǐyùchǎng

    - có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.

  • - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • - 水上 shuǐshàng 体育 tǐyù 活动 huódòng 驾舟 jiàzhōu 游泳 yóuyǒng huò 其它 qítā shuǐ 有关 yǒuguān de 运动 yùndòng de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 有助于 yǒuzhùyú 健康 jiànkāng

    - Thể thao có lợi cho sức khỏe.

  • - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 有关 yǒuguān

    - Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.

  • - 还有 háiyǒu 单侧 dāncè fèi 发育不全 fāyùbùquán de 患者 huànzhě

    - Một quá trình lão hóa phổi một bên.

  • - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • - 孩子 háizi men yǒu shòu 教育 jiàoyù de 权利 quánlì

    - Trẻ em có quyền được giáo dục.

  • - 投资 tóuzī 教育 jiàoyù shì zuì yǒu 价值 jiàzhí de

    - Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.

  • - 教育 jiàoyù 有助于 yǒuzhùyú 促进 cùjìn 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.

  • - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • - 这个 zhègè 体育馆 tǐyùguǎn yǒu 500 座位 zuòwèi

    - Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.

  • - 人群 rénqún 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Trong đám đông có nhiều trẻ em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 育有

Hình ảnh minh họa cho từ 育有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao