Đọc nhanh: 育有 (dục hữu). Ý nghĩa là: trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ).
Ý nghĩa của 育有 khi là Động từ
✪ trở thành cha mẹ của (một đứa trẻ)
to be the parent of (a child)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育有
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 她育 有 两个 孩子
- Cô ấy sinh được hai đứa con.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
- 教育 有助于 促进 社会 发展
- Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 这个 体育馆 有 500 个 座位
- Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 育有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
育›