zhūn

Từ hán việt: 【thuần.chuân.truân.đồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần.chuân.truân.đồn). Ý nghĩa là: thành khẩn; thành thật; thật thà, mề; bao tử. Ví dụ : - ()。 rất thành khẩn; rất thật thà. - mề gà. - mề vịt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

thành khẩn; thành thật; thật thà

诚恳

Ví dụ:
  • - zhūn zhūn ( 诚恳 chéngkěn de 样子 yàngzi )

    - rất thành khẩn; rất thật thà

mề; bao tử

鸟类的胃

Ví dụ:
  • - zhūn

    - mề gà

  • - 鸭肫 yāzhūn

    - mề vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhūn

    - mề gà

  • - zhūn zhūn ( 诚恳 chéngkěn de 样子 yàngzi )

    - rất thành khẩn; rất thật thà

  • - 鸭肫 yāzhūn

    - mề vịt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肫

Hình ảnh minh họa cho từ 肫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Tún , Zhūn , Zhuō
    • Âm hán việt: Chuân , Thuần , Truân , Đồn
    • Nét bút:ノフ一一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPU (月心山)
    • Bảng mã:U+80AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp