Đọc nhanh: 肥地 (phì địa). Ý nghĩa là: Đất tốt, mầu mỡ; đất mầu mỡ.
Ý nghĩa của 肥地 khi là Danh từ
✪ Đất tốt, mầu mỡ; đất mầu mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥地
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
- 土地 很肥
- Đất đai rất màu mỡ
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 提高 土地 肥力
- làm tăng độ phì nhiêu của đất.
- 给 地上 点儿 肥
- Cung cấp cho đất một ít phân bón
- 确地 需要 更 多 的 肥料
- Đất cằn cỗi cần nhiều phân bón hơn.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
肥›