Đọc nhanh: 肢势 (chi thế). Ý nghĩa là: tư thế đứng trên bốn chân (là căn cứ để đánh giá năng lực làm việc của súc vật).
Ý nghĩa của 肢势 khi là Danh từ
✪ tư thế đứng trên bốn chân (là căn cứ để đánh giá năng lực làm việc của súc vật)
家畜四肢站立时的姿势,是评定家畜役使能力的重要依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肢势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 她 的 肢 很 美
- Eo của cô ấy rất đẹp.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肢势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肢势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
肢›