Đọc nhanh: 肠穿孔 (trường xuyên khổng). Ý nghĩa là: bệnh thủng ruột.
Ý nghĩa của 肠穿孔 khi là Danh từ
✪ bệnh thủng ruột
病,肠壁穿破成孔,粪便等流入腹腔,引起感染,有呕吐、剧烈腹痛、脉搏微弱等症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠穿孔
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肠穿孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肠穿孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
穿›
肠›