Đọc nhanh: 联欢 (liên hoan). Ý nghĩa là: liên hoan. Ví dụ : - 联欢会。 buổi liên hoan.. - 军民联欢。 quân và dân cùng liên hoan.. - 国庆联欢会。 liên hoan ngày Quốc Khánh.
Ý nghĩa của 联欢 khi là Động từ
✪ liên hoan
(一个集体的成员或两个以上的集体) 为了庆祝或加强团结,在一起欢聚
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 军民联欢
- quân và dân cùng liên hoan.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联欢
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 军民联欢
- quân và dân cùng liên hoan.
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 我们 周末 要 去 联欢
- Cuối tuần chúng tôi sẽ đi liên hoan.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 联欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
联›