Hán tự: 聆
Đọc nhanh: 聆 (linh). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - 聆听。 nghe.. - 聆教(听取教诲)。 được nghe lời chỉ bảo.
Ý nghĩa của 聆 khi là Động từ
✪ nghe
听
- 聆听
- nghe.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 聆听
- nghe.
- 聆听 教诲
- Lắng nghe lời dạy dỗ.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 感谢 大家 的 聆听 !
- Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 聆听 是 人 与 人 和谐 间 的 通道 ; 是 通向 成功 的 桥梁
- Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聆›