Đọc nhanh: 耶酥 (gia tô). Ý nghĩa là: Chúa Giê-su (耶稣 thì bình thường hơn).
Ý nghĩa của 耶酥 khi là Danh từ
✪ Chúa Giê-su (耶稣 thì bình thường hơn)
Jesus (耶稣 is more usual)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶酥
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这 桃酥 很 酥脆
- Bánh đào này rất giòn.
- 我 喜欢 吃 桃酥
- Tôi thích ăn bánh đào xốp.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 那 食物 特别 酥
- Thức ăn đó cực kỳ giòn.
- 你 知道 耶稣 吗 ?
- Bạn có biết chúa Giêsu không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耶酥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耶›
酥›