Đọc nhanh: 耦合电路 (ngẫu hợp điện lộ). Ý nghĩa là: mạch ghép.
Ý nghĩa của 耦合电路 khi là Danh từ
✪ mạch ghép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耦合电路
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 请合 上 电闸
- Hãy đóng cầu dao điện.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 那 是 220 伏 的 电路
- Đó là đường điện 220 vôn.
- 这个 电路 中 的 电感 是 几亨
- Độ tự cảm trong mạch điện này là mấy henry.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耦合电路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耦合电路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
电›
耦›
路›