耐穿 nài chuān

Từ hán việt: 【nại xuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耐穿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (nại xuyên). Ý nghĩa là: bền chặt, bằng chứng chống lại sự hao mòn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耐穿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耐穿 khi là Tính từ

bền chặt

durable

bằng chứng chống lại sự hao mòn

proof against wear and tear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐穿

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丹衣 dānyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 锦纶 jǐnlún 袜子 wàzi 耐穿 nàichuān

    - bít tất ni-lon đi bền.

  • - 这双履 zhèshuānglǚ 非常 fēicháng 舒适 shūshì 耐穿 nàichuān

    - Đôi giày này rất thoải mái và bền.

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào 成色 chéngsè hǎo 耐穿 nàichuān

    - chất lượng vải này tốt, mặc bền.

  • - 喜欢 xǐhuan de 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耐穿

Hình ảnh minh họa cho từ 耐穿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao