Đọc nhanh: 耐穿 (nại xuyên). Ý nghĩa là: bền chặt, bằng chứng chống lại sự hao mòn.
Ý nghĩa của 耐穿 khi là Tính từ
✪ bền chặt
durable
✪ bằng chứng chống lại sự hao mòn
proof against wear and tear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐穿
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 这双履 非常 舒适 耐穿
- Đôi giày này rất thoải mái và bền.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐穿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穿›
耐›